Nguyễn Ðông Nhật
VÀI DÒNG LÝ LỊCH
Năm sinh : 1950
Quê quán : Giao Thủy, Đại Hòa, Đại Lộc, Quảng Nam.
Tác phẩm :
Thơ : Trong hoàng hôn gió (NXB Trẻ - 1995 ) , Trăng của ngày ( NXB Thanh Niên - 1999) , Thơ bốn câu (NXB Trẻ - 2001) , Bài ca của gió ( NXB Hội nhà văn - 2002) , Phía sau tôi ( NXB Đà Nẵng - 2003) , Một trăm bài thơ ( Hội nhà văn Tp. HCM - 2004) ;
Biên soạn chung : . . .chưa mưa đà thấm ( NXB Hội nhà văn - 1998) , Cánh thư và tia chớp ( NXB Thanh Niên - 2000) , Trăm năm thơ Đất Quảng ( NXB Hội nhà văn - 2005) .
Thành viên của nhóm VIỆT ( 1971 ).
Thơ in trên báo chí phong trào HSSV (1969 ) và tạp chí Đối Diện (Sài Gòn cũ) từ năm 1971.
Từ năm 1975 đến nay, thơ in trên khoảng 80 tờ báo và tạp chí : Văn Nghệ, Văn Nghệ Quân đội, Tạp chí Nhà văn, Tạp chí Thơ, Văn Nghệ Tp.HCM, Sông Hương, Văn Chương, Đất Quảng, Non Nước , Nha Trang, Tài hoa Trẻ, Lao Động, Thanh Niên,Tuổi Trẻ , Phụ Nữ Tp.HCM, Pháp Luật, Doanh nghiệp, Lao Động – Xã Hội, Bình Định, Kiến thức Ngày nay, Cần Thơ, Bến Tre, Long An, Cửu Long, Kontum, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Đồng Nai. . .
và khoảng 20 tuyển tập thơ như : Huế từ ấy (1977) , Thơ 1978-1988 (Hội VHNT Quảng Nam – Đà Nẵng, 1988 ) , 100 bài thơ hay 1993 ( Báo Văn nghệ Tp. HCM – NXB Trẻ ) , Tuyển tập thơ tình các nhà thơ TP.HCM (NXB Trẻ – 1993), Thơ tình Việt Nam & thế giới ( NXB Thanh Niên –1998 ), Thơ văn nhóm VIỆT ( NXB Trẻ –1998 ) , Nhìn lại một chặng đường văn học ( NXB Tổng hợp Tp. HCM – 20000 ) ,20 năm thơ Sông Hương (Tạp chí Sông Hương – 2003 ) , Dạ thưa xứ Huế ( NXB Văn hóa ( 2004 ) , Trăm năm thơ Đất Quảng (2005), Tuyển tập thơ Tp. HCM ( Hội nhà văn Tp.HCM – 2005 ). . .700 năm thơ Huế (2008)
Năm sinh : 1950
Quê quán : Giao Thủy, Đại Hòa, Đại Lộc, Quảng Nam.
Tác phẩm :
Thơ : Trong hoàng hôn gió (NXB Trẻ - 1995 ) , Trăng của ngày ( NXB Thanh Niên - 1999) , Thơ bốn câu (NXB Trẻ - 2001) , Bài ca của gió ( NXB Hội nhà văn - 2002) , Phía sau tôi ( NXB Đà Nẵng - 2003) , Một trăm bài thơ ( Hội nhà văn Tp. HCM - 2004) ;
Biên soạn chung : . . .chưa mưa đà thấm ( NXB Hội nhà văn - 1998) , Cánh thư và tia chớp ( NXB Thanh Niên - 2000) , Trăm năm thơ Đất Quảng ( NXB Hội nhà văn - 2005) .
Thành viên của nhóm VIỆT ( 1971 ).
Thơ in trên báo chí phong trào HSSV (1969 ) và tạp chí Đối Diện (Sài Gòn cũ) từ năm 1971.
Từ năm 1975 đến nay, thơ in trên khoảng 80 tờ báo và tạp chí : Văn Nghệ, Văn Nghệ Quân đội, Tạp chí Nhà văn, Tạp chí Thơ, Văn Nghệ Tp.HCM, Sông Hương, Văn Chương, Đất Quảng, Non Nước , Nha Trang, Tài hoa Trẻ, Lao Động, Thanh Niên,Tuổi Trẻ , Phụ Nữ Tp.HCM, Pháp Luật, Doanh nghiệp, Lao Động – Xã Hội, Bình Định, Kiến thức Ngày nay, Cần Thơ, Bến Tre, Long An, Cửu Long, Kontum, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Đồng Nai. . .
và khoảng 20 tuyển tập thơ như : Huế từ ấy (1977) , Thơ 1978-1988 (Hội VHNT Quảng Nam – Đà Nẵng, 1988 ) , 100 bài thơ hay 1993 ( Báo Văn nghệ Tp. HCM – NXB Trẻ ) , Tuyển tập thơ tình các nhà thơ TP.HCM (NXB Trẻ – 1993), Thơ tình Việt Nam & thế giới ( NXB Thanh Niên –1998 ), Thơ văn nhóm VIỆT ( NXB Trẻ –1998 ) , Nhìn lại một chặng đường văn học ( NXB Tổng hợp Tp. HCM – 20000 ) ,20 năm thơ Sông Hương (Tạp chí Sông Hương – 2003 ) , Dạ thưa xứ Huế ( NXB Văn hóa ( 2004 ) , Trăm năm thơ Đất Quảng (2005), Tuyển tập thơ Tp. HCM ( Hội nhà văn Tp.HCM – 2005 ). . .700 năm thơ Huế (2008)